Nâng cao chất lượng và tính linh hoạt cho quy trình sản xuất bao bì tem nhãn

JETvarnish 3D Web chính là giải pháp lý tưởng dành cho hệ thống in tem nhãn và các nhà sản xuất in ấn bao bì đang tìm kiếm những phương thức để ứng dụng kỹ thuật số tạo nên sự khác biệt trong dịch vụ. Giải pháp trên web sẽ biến thành phẩm in thành những sản phẩm ấn tượng thu hút nhiều sự chú ý của khách hàng. Thị trường in bao bì và tem nhãn đang ngày một phát triển đòi hỏi doanh nghiệp phải nỗ lực để đạt tính linh hoạt cao hơn, tốc độ in nhanh hơn, thời gian giao hàng sớm hơn và nâng cao tính cá nhân hóa trên từng sản phẩm. Với JETvarnish 3D Web, doanh nghiệp có thể dễ dàng tạo nên những thành phẩm in với các chi tiết nổi bật và hiệu ứng 3D mang lại cảm nhận xúc giác cho người dùng bất kể đối với mọi bản in kỹ thuật số, in flexo hay in offset.

Thể loại:

Máy in tem nhãn kỹ thuật số đầu tiên trên thế giới với khả năng ứng dụng tráng phủ cục bộ 2D, tạo hiệu ứng kết cấu 3D, ép nhũ nóng trên các vị trí dập nổi được xác định, cũng như tích hợp ngay trên cùng một hệ thống các tuỳ chọn in kỹ thuật số CMYK và bế cuộn demi dành cho các thành phẩm dạng cuộn mà Không cần dùng đến khuôn bế, Không cần khuôn in và lại dễ sử dụng.

Đặc tính nổi bật của dòng JETvarnish 3D Web

Các mẫu in thành phẩm trên in trên dòng MGI

  • Năng suất cao chỉ với một lần chạy
  • Giải pháp kỹ thuật số tạo hiệu ứng đặc biệt 2D/3D
  • Định vị tự động toàn bộ vị trí tráng phủ nhờ vào AIS SmartScanner
  • Tốc độ tráng phủ lên đến 2.077 tờ khổ A3 mỗi giờ
  • Bộ Software Suite được cung cấp để hỗ trợ sắp xếp hợp lý và trang bị cho quy trình sản xuất một cách tối ưu
  • Công nghệ in phun UV Inkjet kết hợp với đầu in áp điện hỗ trợ chức năng phun mực theo yêu cầu sẽ giúp mang lại những bản in chất lượng cao cho doanh nghiệp

Bạn có biết?

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tốc độ in Lên đến 42 m/phút.¹ (tùy theo từng ứng dụng in)
Chiều rộng cuộn được hỗ trợ Từ 100 mm lên đến 420 mm
Loại vật liệu Từ 50 lên đến 400 microns (μm)
Vật liệu ráng phủ, vật liệu không tráng phủ, decal, màng film hoặc tem nhãn, nhãn tự dính, sợi tổng hợp màu trắng hoặc trong suốt, PP, PE, POPP, PET, thùng các tông mỏng / hộp giấy, màng co: PVC, PETG
Khả năng tương thích Tương thích với các công nghệ in cuộn ra cuộn, máy in kỹ thuật số trên cuộn khổ nhỏ và máy in offset/máy in flexo cuộn khổ nhỏ truyền thống
Trạm xả cuộn Khả năng chứa cuộn với Đường kính tối đa: 850 mm; Đường kính lõi tiêu chuẩn: 3 inch; Trọng lượng cuộn tối đa: ± 120 kg
Trạm Flexo UV Tích hợp một đơn vị flexo với đầy đủ kích thước ống sleeve trong tráng phủ dạng trục. Đây là bộ phận giúp phủ một lớp UV bảo vệ hoặc lớp kết dinh (primer) lên thành phẩm in. Mô-đun này đi kèm với bộ phận sấy UV và được trang bị trục anilox. Ngoài ra trục anilox cũng sẽ được cung cấp dưới dạng tùy chọn nâng cao
Trạm tráng phủ UV nổi từng phần Ứng dụng công nghệ in phun UV từng phần do MGI chứng nhận. Mọi vị trí được xác định tráng phủ trên tem nhãn đều sẽ được phủ một lớp UV đi kèm hiệu ứng 3D. Định dạng file TIFF- kiểm soát tông độ xám được thiết kế ở khâu chế bản sẽ kiểm soát bề mặt in và độ dày của lớp tráng phủ bề mặt. Quy trình kỹ thuật số toàn diện này có thể giúp loại bỏ khuôn bế, khuôn in và lưới in lụa truyền thống.
Độ dày mực phủ Độ dày mực phủ từ 7² đến 232² μm (từ mặt phủ trơn 2D cho đến các hiệu ứng 3D nâng cao)
Trạm sấy Hệ thống được trang bị bộ phận sấy UV và bộ trống làm mát giúp kiểm soát nhiệt độ cuộn một cách tối ưu. Trình tự sấy bao gồm chuyển động cuộn đặc biệt có thể tiến và lùi để làm khô từng tem nhãn và hạn chế hao phí giữa các lần in
Lớp phủ vẹc ni UV Độ phủ bóng 99 GU
Trạm ép nhũ nóng Bộ phận dập nóng sẽ giúp tạo hiệu ứng sang trọng và nâng cao giá trị cho các thành phẩm in tem nhãn và bao bì. Mọi vị trí tem nhãn được xác định đều được ép nhũ nhờ vào bộ kiểm soát kỹ thuật số, cùng với hiệu ứng nâng cao hoặc không. Định dạng file TIFF- kiểm soát tông độ xám được thiết kế ở khâu trước in sẽ kiểm soát bề mặt in và định hình vùng nhũ trên bề mặt cuộn in. Quy trình kỹ thuật số toàn diện này có thể giúp loại bỏ khuôn bế, khuôn in và lưới in lụa truyền thống.
Cuộn nhũ Nhũ cuộn: Chiều rộng từ 100mm lên đến 420mm;

Đường kính lõi cuộn nhũ: 1’’ và 3’’; Chiều dài từ 400m lên đến 2.000m;

Có thể được sử dụng lên đến 3 cuộn cùng lúc trong suốt quá trình sản xuất

Trạm thu cuộn Động cơ Servo; Khả năng chứa cuộn với Đường kính tối đa: 850 mm; Đường kính lõi tiêu chuẩn: 3 inch; Trọng lượng cuộn tối đa: ± 120 kg
Kích thước máy (Dài x Rộng x Cao)  

Lên đến 11,85 x 1,58 x 1,81 m (Dài x Rộng x Cao) ³

Yêu cầu khoảng cách xa 1m ở cả 4 mặt của thiết bị

Trọng lượng máy ± 4,447 kg³
Yêu cầu kỹ thuật 400 V – 3Ph; 240 V – 1Ph; Máy nén khí khô (không dầu): 8 bar/102 psi – 24 m³/h/6 cfm; Tốc độ danh định (Nominal speed)
Môi trường vận hành Nhiệt độ: 64°F – 86°F (18°C – 30°C)
Độ ẩm môi trường xung quanh: 30 – 55% (không ngưng tụ)
Tùy chọn – Mô-đun xử lý Corona bề mặt vật liệu
– Bộ hỗ trợ in dữ liệu biến đổi
– Bộ phận cắt bế

Yêu cầu nhận tài liệu sản phẩm tại đây